Ý nghĩa của từ raw là gì:
raw nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ raw. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa raw mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

raw


Sống (chưa nấu chín). | : '''''raw''' meat'' — thịt sống | Thô, chưa tinh chế, còn nguyên chất, sống. | : '''''raw''' sugar'' — đường thô | : '''''raw''' silk'' — tơ sống | : '''''raw''' marteria [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

raw


[rɔ:]|tính từ|danh từ|ngoại động từ|Tất cảtính từ sống (chưa nấu chín)raw meat thịt sống thô, chưa tinh chế, còn nguyên chất, sốngraw sugar đường thôraw silk tơ sốngraw material nguyên liệu non nớt, c [..]
Nguồn: tratu.vietgle.vn

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

raw


| raw raw (rô) adjective rawer, rawest 1. Uncooked: raw meat. 2. a. Being in a natural condition; not processed or refined: raw wool. See synonyms at crude. b. Not finished, covered, or co [..]
Nguồn: tratu.vietgle.vn

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

raw


thô, chưa chế biến, chưa làm giàu
Nguồn: dialy.hnue.edu.vn (offline)

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

raw


RAW là một định dạng ảnh kỹ thuật số, nó lưu những tất cả thông tin mà cảm biến của máy ảnh nhận được. RAW trong tiếng Anh có nghĩa là: thô, chưa xử lý, không phải ký tự viết tắt. [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

raw


WWE RAW là một chương trình biểu diễn đô vật chuyên nghiệp được diễn ra hàng tuần vào các đêm thứ hai của World Wrestling Entertainment (WWE). Ngoài ra, RAW còn được nhiều người xem là thể loại thứ nh [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

7

0 Thumbs up   0 Thumbs down

raw


Raw /rɔ:/ có nghĩa là:
- Danh từ: Thô, chưa tinh chế, còn nguyên chất, non nớt, chưa có kinh nghiệm,...
- Động từ: làm trầy da chảy máu,...
Raw cũng là một định dạng ảnh kỹ thuật số, nó lưu những tất cả thông tin mà cảm biến của máy ảnh nhận được
nghĩa là gì - Ngày 24 tháng 2 năm 2019





<< realization ravisher >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa