Ý nghĩa của từ rành là gì:
rành nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ rành. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa rành mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

rành


. | . Rõ. Nói từng tiếng.'' | : ''Cắt nghĩa không '''rành'''.'' | Chỉ có một loại mà thôi, không có loại nào khác. | : ''Cửa hàng chỉ bán '''rành''' hàng mĩ nghệ.'' | . Biết rõ, thạo, sành. | : [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

rành


I đg. (ph.). Biết rõ, thạo, sành. Mới đến, chưa rành đường đất. Rành nghề. Âm nhạc, tôi không rành.II t. (ph.). 1 (id.). Rõ. Nói từng tiếng. Cắt nghĩa không rành. 2 Chỉ có một loại mà thôi, không có l [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

rành


I đg. (ph.). Biết rõ, thạo, sành. Mới đến, chưa rành đường đất. Rành nghề. Âm nhạc, tôi không rành. II t. (ph.). 1 (id.). Rõ. Nói từng tiếng. Cắt nghĩa không rành. 2 Chỉ có một loại mà thôi, không có loại nào khác. Cửa hàng chỉ bán rành hàng mĩ nghệ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

rành


(Phương ngữ) biết rõ, thạo, sành không rành nấu ăn chỉ biết qua loa chứ không rành việc đó anh có rành không? Tính từ (Phương [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< lật đật lễ độ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa