Ý nghĩa của từ qwerty là gì:
qwerty nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 9 ý nghĩa của từ qwerty. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa qwerty mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

qwerty


- Tính từ
Cách sắp xếp chữ theo tiêu chuẩn của máy chữ Anh
- trong toán tin:
bàn phím QWERTY: Cách bố trí các phím trên bàn phím máy đánh chữ tiêu chuẩn, đồng thời cũng được ứng dụng trong các bàn phím máy tính; dòng đầu dãy chữ trên cùng từ trái sang là Q, W, E, R, T, Y.
gracehuong - 00:00:00 UTC 11 tháng 8, 2013

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

qwerty


- Là 6 phím chữ cái đầu tiên bên trái trong bộ bàn phím máy tính theo kí tự trong tiếng Anh. Cách sắp xếp những chữ cái trên bàn phím này đã trở nên phổ biến và những ngôn ngữ khác như Hàn Quốc hay Trung cũng quen với cách sử dụng này.
- Ám chỉ đến loại điện thoại 24 phím.
nghĩa là gì - 00:00:00 UTC 31 tháng 1, 2019

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

qwerty


Dưới đây là danh sách đĩa nhạc của ban nhạc rock nước Mỹ, Linkin Park. Đến nay ban nhạc đã phát hành 4 album phòng thu, 2 album trực tiếp, 2 album phối lại/hợp tác và 13 đĩa EP. Linkin Park (đôi khi đ [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

qwerty


QWERTY /ˈkwɜrti/ là kiểu bố cục bàn phím phổ biến nhất trên các bàn phím máy tính và máy đánh chữ tiếng Anh. Tên của bàn phím này xuất phát từ sáu ký tự đầu tiên nhìn thấy trên hàng phím chữ đầu tiên [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

qwerty


Cách bố trí các phím trên bàn phím máy đánh chữ tiêu chuẩn, đồng thời cũng được ứng dụng trong các bàn phím máy tính. Tên của loại bàn phím này là sáu phím chữ ở đầu phía trái của dãy trên cùng của c [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

6

1 Thumbs up   2 Thumbs down

qwerty


chỉ 6 phím đầu tiên trên bàn phím. là tên một loại bàn phím điện thoại

điện thoại di động thông thường thường có 12 phím, với các chữ cái được dùng chung phím với các số. ví dụ ấn số 2 1 lần sẽ được chữ a, 2 lần được chữ b...
tuy nhiên gần đây người ta bắt đầu sử dụng một loại bàn phím có thiết kế tương tự như bàn phím máy tính, mỗi chữ cái có một phím riêng, giúp việc soạn thảo văn bản dễ dàng hơn. bàn phím đó gọi là bàn phím qwerty
hansnam - 00:00:00 UTC 29 tháng 7, 2013

7

0 Thumbs up   1 Thumbs down

qwerty


Đây là kiểu thiết kế bàn phím cho máy tính hay điện thoại hiện đại, phổ biến hiện nay. Tên bàn phím này bắt nguồn từ 6 chữ cái đầu tiên trong bàn phím. Kiểu bàn phím này bắt đầu xuất hiện sau năm 1873 ở máy đánh chữ
vananh - 00:00:00 UTC 1 tháng 8, 2013

8

0 Thumbs up   1 Thumbs down

qwerty


Đây là tên của loại bàn phím điện thoại mà các chữ cái và số đc sắp sếp theo 1 thứ tự nhất định ở tất cả các bàn phím

Loại bàn phím này rất hữu dụng vì dễ dùng và dễ nhớ, gõ chữ nhanh
lucyta - 00:00:00 UTC 3 tháng 8, 2013

9

0 Thumbs up   1 Thumbs down

qwerty


Kỹ thuật - toán & tin bàn phím QWERTY
Nguồn: dict.vietfun.com





<< tailor-piece tailor >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa