Ý nghĩa của từ quỳ là gì:
quỳ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ quỳ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa quỳ mình

1

2 Thumbs up   1 Thumbs down

quỳ


Cây hướng dương. | : ''Hoa '''quỳ'''.'' | Chất chỉ thị màu dùng trong hoá học, gặp dung dịch a-xít thì có màu đỏ, gặp dung dịch kiềm thì có màu xanh. | : ''Giáo sư hoá học dùng '''quỳ''' để cho học [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   1 Thumbs down

quỳ


d. X. Hướng dương.(hóa) d. Chất chỉ thị màu dùng trong hóa học, gặp dung dịch a-xít thì có màu đỏ, gặp dung dịch kiềm thì có màu xanh.đg. Đặt đầu gối và ống chân sát mặt đất để tỏ ý tôn kính hay khuất [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

quỳ


d. X. Hướng dương. (hóa) d. Chất chỉ thị màu dùng trong hóa học, gặp dung dịch a-xít thì có màu đỏ, gặp dung dịch kiềm thì có màu xanh. đg. Đặt đầu gối và ống chân sát mặt đất để tỏ ý tôn kính hay khuất phục: Liều công mất một buổi quỳ mà thôi (K) d. Vàng đập thành lá rất mỏng để thếp đồ gỗ như câu đối, hoành phi. [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   2 Thumbs down

quỳ


(Phương ngữ, hoặc cũ) hướng dương hoa quỳ Danh từ vàng, bạc dát mỏng, thường dùng để thếp câu đối, hoành phi, v.v. vàng quỳ Danh từ chất chỉ thị màu, ch [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< quất sung >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa