1 |
quắmdt Nói dao to có mũi cong: Vác dao quắm vào rừng; Đeo mã tấu, cầm quắm (Tô-hoài).
|
2 |
quắm Nói dao to có mũi cong. | : ''Vác dao '''quắm''' vào rừng.'' | : ''Đeo mã tấu, cầm '''quắm''' ()''
|
3 |
quắmdt Nói dao to có mũi cong: Vác dao quắm vào rừng; Đeo mã tấu, cầm quắm (Tô-hoài).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "quắm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "quắm": . quắm quặm. Những từ có [..]
|
4 |
quắmdao quắm (nói tắt).
|
<< quỹ tích | lõng >> |