Ý nghĩa của từ quắm là gì:
quắm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ quắm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa quắm mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

quắm


dt Nói dao to có mũi cong: Vác dao quắm vào rừng; Đeo mã tấu, cầm quắm (Tô-hoài).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quắm


Nói dao to có mũi cong. | : ''Vác dao '''quắm''' vào rừng.'' | : ''Đeo mã tấu, cầm '''quắm''' ()''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quắm


dt Nói dao to có mũi cong: Vác dao quắm vào rừng; Đeo mã tấu, cầm quắm (Tô-hoài).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "quắm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "quắm": . quắm quặm. Những từ có [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quắm


dao quắm (nói tắt).
Nguồn: tratu.soha.vn





<< quỹ tích lõng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa