Ý nghĩa của từ quấy là gì:
quấy nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ quấy. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa quấy mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quấy


Không đúng; Sai. | : ''Phải cũng hì, '''quấy''' cũng hì (Nguyễn Văn Vĩnh)'' | Trgt Bừa; Liều lĩnh. | : ''Tay mang túi bạc kè kè, nói.'' | : '', nói quá, người nghe ầm ầm. (ca dao)'' | Ngoáy đều tay [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quấy


1 tt Không đúng; Sai: Phải cũng hì, quấy cũng hì (NgVVĩnh).trgt Bừa; Liều lĩnh: Tay mang túi bạc kè kè, nói , nói quá, người nghe ầm ầm (cd).2 đgt Ngoáy đều tay: Quấy bột; Quấy cám lợn.3 đgt Nói trẻ c [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quấy


1 tt Không đúng; Sai: Phải cũng hì, quấy cũng hì (NgVVĩnh). trgt Bừa; Liều lĩnh: Tay mang túi bạc kè kè, nói , nói quá, người nghe ầm ầm (cd). 2 đgt Ngoáy đều tay: Quấy bột; Quấy cám lợn. 3 đgt Nói trẻ con vòi, khóc mếu: Con thì quấy, vợ thì miệng dỗ (Tản-đà).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quấy


dùng dụng cụ như đũa, thìa, v.v. đảo qua đảo lại cho tan đều trong chất lỏng quấy cho tan muối "Chọc trời, quấy nước, mặc dầu, Dọc ngang nào biết trên đầu có ai? [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quấy


duṭṭhu (trạng từ)
Nguồn: phathoc.net





<< quản trị quấy rối >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa