Ý nghĩa của từ quái là gì:
quái nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ quái. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa quái mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quái


Con vật tưởng tượng, hình thù ghê gớm, coi như có thể làm hại người. | Lạ lùng. | : ''Sao có chuyện '''quái''' thế?'' | Ranh mãnh. | : ''Nó '''quái''' thế đấy!'' | Dùng để nhấn mạnh vào ý phủ định [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quái


I. d. Con vật tưởng tượng, hình thù ghê gớm, coi như có thể làm hại người. II. t. 1. Lạ lùng: Sao có chuyện quái thế? 2. Ranh mãnh: Nó quái thế đấy! III. ph. Từ dùng để nhấn mạnh vào ý phủ định: Làm q [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quái


I. d. Con vật tưởng tượng, hình thù ghê gớm, coi như có thể làm hại người. II. t. 1. Lạ lùng: Sao có chuyện quái thế? 2. Ranh mãnh: Nó quái thế đấy! III. ph. Từ dùng để nhấn mạnh vào ý phủ định: Làm quái gì những chuyện vặt ấy; Chẳng biết quái gì. IV. th. Từ dùng để tỏ ý ngạc nhiên: Quái nhỉ; Quái, khỏe thế mà chết. [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quái


(Khẩu ngữ) lạ, rất đáng ngạc nhiên, khó có thể hiểu nổi quái, giờ này mà vẫn chưa thèm đến? Đồng nghĩa: quái quỷ, quỷ quái Trợ từ ( [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quái


Lạ, quá, kỳ. Quái ghê = Lạ ghê = Lạ nhỉ; Lỳ quái = Lỳ quá; Quái lạ = Kỳ lạ; lạ quái = Lạ quá.
Nguồn: quangtrionline.org (offline)





<< quân số ngõ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa