Ý nghĩa của từ quyện là gì:
quyện nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ quyện. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa quyện mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

quyện


Mỏi mệt lắm. | : ''Tuổi già sức '''quyện'''.'' | Bám chắc, dính chặt. | : ''Mật '''quyện''' vào đũa.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quyện


cùng với nhau làm thành một khối không thể tách rời, tựa như xoắn chặt, bện chặt vào nhau hương cốm quyện với mùi lá sen tiếng đàn v&agrav [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

quyện


t. Mỏi mệt lắm: Tuổi già sức quyện.đg. Bám chắc, dính chặt: Mật quyện vào đũa.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "quyện". Những từ phát âm/đánh vần giống như "quyện": . Quý Sơn quyên quyền quyề [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

quyện


t. Mỏi mệt lắm: Tuổi già sức quyện. đg. Bám chắc, dính chặt: Mật quyện vào đũa.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< quyền lực quyệt >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa