Ý nghĩa của từ quyên là gì:
quyên nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ quyên. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa quyên mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quyên


Chim cuốc. | : ''Dưới trăng '''quyên''' đã gọi hè (Truyện Kiều)'' | : ''Đỗ '''quyên'''.'' | Đóng góp hoặc vận động đóng góp tiền của vào việc chung. | : '''''Quyên''' tiền ủng hộ đồng bào ở v [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quyên


1 dt. Chim cuốc: Dưới trăng quyên đã gọi hè (Truyện Kiều) đỗ quyên. 2 đgt. Đóng góp hoặc vận động đóng góp tiền của vào việc chung: quyên tiền ủng hộ đồng bào ở vùng bão lụt quyên góp.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quyên


(Từ cũ, Văn chương) (chim) đỗ quyên (nói tắt) "Dưới trăng quyên đã gọi hè, Đầu tường lửa lựu lập loè đâm bông." (TKiều) Động từ đón [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

quyên


1 dt. Chim cuốc: Dưới trăng quyên đã gọi hè (Truyện Kiều) đỗ quyên.2 đgt. Đóng góp hoặc vận động đóng góp tiền của vào việc chung: quyên tiền ủng hộ đồng bào ở vùng bão lụt quyên góp.. Các kết quả tìm [..]
Nguồn: vdict.com





<< qui mô quyên sinh >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa