Ý nghĩa của từ quá ư là gì:
quá ư nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ quá ư. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa quá ư mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quá ư


: '''''Quá ư''' tồi tệ.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quá ư


Nh. Quá lắm: Quá ư tồi tệ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "quá ư". Những từ phát âm/đánh vần giống như "quá ư": . quá cố quá ư quái ác quái cổ quái gở quốc ca quốc kế quốc kỳ quốc sỉ quốc sĩ [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quá ư


Nh. Quá lắm: Quá ư tồi tệ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quá ư


(Khẩu ngữ) quá sức tưởng tượng, khó có thể nghĩ là đến như vậy quá ư cẩu thả hành động quá ư tàn nhẫn
Nguồn: tratu.soha.vn





<< mô tả quá khổ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa