1 |
qkdviết tắt của "quantum cryptography". Đây là một phương pháp mã hóa có thể phát hiện nghe trộm. Sử dụng truyền dẫn quang để gửi một khóa bí mật để phía bên kia, mật mã lượng tử dựa trên các đặc tính vốn có của các photon, mà trở thành một chút thay đổi nếu chúng được quan sát bởi một kẻ xâm nhập.
|
2 |
qkdQKD là từ mà chị em con gái hay viết ý chỉ " những Ngày đèn Đỏ" của chij Em, (QKD có nghĩa là quàng khăn đỏ) ở Đây Chị em nói trách Nói giảm. QKD được chị em dùng trên Các diễn Đàn Như trang Webtretho.com hay lamchame.com
|
3 |
qkdLà từ viết tắt của một số cụm từ: 1. Quàng khăn đỏ: là từ được dùng khi các bạn nữ tới tháng kinh nguyệt. Cùng nghĩa với cụm từ với Dâu rụng. Nhưng không phải dùng trong trường hợp đơn giản đó, mà để nói hay so sánh giữa việc ra huyết là do kinh nguyệt hay đã đậu thai. 2. Quantum Key Distribution: Truyền hóa lượng tử
|
<< gps | chem gio >> |