1 |
qhqh có = quan hệ
|
2 |
qhQH hay qh có thể là từ viết tắt của:
|
3 |
qhviết tắt của quốc hội, cơ quan được nhân dân lập ra để soạn thảo hiến pháp và luật pháp, những điều luật giúp đất nước hoạt động một cách ổn định
|
4 |
qhTừ "qh" ghi tắt của cụm từ "quan hệ". Đây là một danh từ dùng để sự quen ngau, giao tiếp giữa người với người. Những quan hệ đó có thể là sếp và nhân viên, bạn bè, quan hệ gia đình,... Nó cũng có thể là một động từ ám chỉ việc quan hệ tình dục giữa hai người.
|
<< công ty tnhh mtv | qi >> |