Ý nghĩa của từ process là gì:
process nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ process. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa process mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

process


Process prə'ses có nghĩa là:
- Danh từ: quá trình; quy trình; phương pháp (sản xuất, chế biến); việc tố tụng; trát đòi, lệnh gọi của toà án (pháp lý); u, bướu (sinh vật học);...
- Động từ: xử lý; chế biến; gia công; kiện (ai);...
Ví dụ: Dạy tiếng Pháp cho anh ấy là một quá trình rất vất vả (Teaching him French is a very painful process)
nghĩa là gì - Ngày 04 tháng 3 năm 2019

2

2 Thumbs up   3 Thumbs down

process


Quá trình, sự tiến triển. | : ''the '''process''' of economic rehabilitation'' — quá trình khôi phục kinh tế | Sự tiến hành. | : ''in '''process''' of construction'' — đang tiến hành xây dựng | P [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

2 Thumbs up   3 Thumbs down

process


[prə'ses]|danh từ|ngoại động từ|nội động từ|Tất cảdanh từ quá trình; quy trìnhturn-round is a very time-consuming process xếp dỡ hàng hoá là một quy trình rất tốn thời giana manufacturing process quy [..]
Nguồn: tratu.vietgle.vn

4

3 Thumbs up   4 Thumbs down

process


1. Quá trình, sự tiến triển
Ví dụ: We're in the process of selling our house. (Chúng tôi đang trong quá trình bán ngôi nhà.)
2. Phương pháp, cách thức (sản xuất, chế biến)
Ví dụ: manufacturing processes (các cách thức sản xuất)
3. (pháp lý) thủ tục pháp lý, việc tố tụng; trát đòi, lệnh gọi của toà án
Trang Bui - Ngày 28 tháng 4 năm 2014





<< commendation commensurate >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa