1 |
ppmTrong khoa đo lường, ppm là đơn vị đo mật độ thường dành cho các mật độ tương đối thấp.
Nó thường chỉ tỷ lệ của lượng một chất trong tổng số lượng của hỗn hợp chứa chất đó. Ở đây lượng có thể hiểu là [..]
|
2 |
ppmviết tắt của "People's Progressive Movement". Đây là một đảng chính trị ở Barbados không có đại diện trong nghị viện. Đảng có chức năng trong khuôn khổ của chế độ quân chủ lập hiến và một chính phủ quốc hội có truyền thống mạnh mẽ dân chủ, bảo vệ hiến pháp cho các công dân của Barbados bao gồm: tự do ngôn luận, báo chí, tôn thờ, di chuyển, và lập hội.
|
3 |
ppmKỹ thuật - toán & tin viết tắt của pages per minute (số trang trong mỗi phút) Kỹ thuật - toán & tin PPM
|
4 |
ppmPhần triệu (ppm) Thường được sử dụng để định lượng các kim loại hoặc các tạp chất khác trong các sản phẩm lọc dầu.
|
5 |
ppmParts per million – phần triệu.
|
6 |
ppmparts per million
|
7 |
ppmPPM hay ppm là từ có ba chữ cái có thể có nghĩa sau:
|
8 |
ppmParts per million – phần triệu.
|
<< abd | pf usage >> |