Ý nghĩa của từ plan là gì:
plan nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ plan. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa plan mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

plan


Sơ đồ, đồ án (nhà... ). | : ''the '''plan''' of building'' — sơ đồ một toà nhà | Bản đồ thành phố, bản đồ. | Mặt phẳng (luật xa gần). | Dàn bài, dàn ý (bài luận văn... ). | Kế hoạch; dự kiến, dự [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

plan


Vận động, có thể vận động. | : '''''plan'''ospore'' — bào tử động | Phẳng. | : '''''plan'''o-concave'' — phẳng-lồi
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

plan


[plæn]|danh từ|ngoại động từ|nội động từ|Tất cảdanh từ bản đồ (thành phố, quận, nhóm nhà..); sơ đồ, đồ án (nhà...); sơ đồ (các bộ phận máy)a plan of the inner city bản đồ khu phố cổthe plan of buildin [..]
Nguồn: tratu.vietgle.vn

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

plan


| plan plan (plăn) noun 1. A scheme, program, or method worked out beforehand for the accomplishment of an objective: a plan of attack. 2. A proposed or tentative project or course of actio [..]
Nguồn: tratu.vietgle.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

plan


Là một danh từ. Nghĩa là kế hoạch. Hoặc động từ mang nghĩa lập kê hoạch. Kế hoạch được xem như là một tập hợp bao gồm các công việc, hoạt động được sắp xếp có trình tự để từng bước hoàn thành một công việc nào đó. Thường kế hoạch sẽ được sắp xếp theo trình tự thời gian
bao - Ngày 11 tháng 10 năm 2018

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

plan


kế hoạch (đầu tư).
Nguồn: kiemtien.sagalink.net

7

0 Thumbs up   0 Thumbs down

plan


Danh từ + động từ: kế hoạch.
Ví dụ 1: Tôi có kế hoạch đi du lịch với người yêu cho kì nghỉ sắp tới vào giữa học kì này. (I have a plan for a trip with my boyfriend in the next semester break).
Ví dụ 2: Đó là những gì tôi đã lên kế hoạch cho buổi tiệc tối mai. (That is what I planned for the part in tomorrow night).
nghĩa là gì - Ngày 10 tháng 6 năm 2019





<< exogeneity expectations >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa