1 |
plan Sơ đồ, đồ án (nhà... ). | : ''the '''plan''' of building'' — sơ đồ một toà nhà | Bản đồ thành phố, bản đồ. | Mặt phẳng (luật xa gần). | Dàn bài, dàn ý (bài luận văn... ). | Kế hoạch; dự kiến, dự [..]
|
2 |
plan Vận động, có thể vận động. | : '''''plan'''ospore'' — bào tử động | Phẳng. | : '''''plan'''o-concave'' — phẳng-lồi
|
3 |
plan[plæn]|danh từ|ngoại động từ|nội động từ|Tất cảdanh từ bản đồ (thành phố, quận, nhóm nhà..); sơ đồ, đồ án (nhà...); sơ đồ (các bộ phận máy)a plan of the inner city bản đồ khu phố cổthe plan of buildin [..]
|
4 |
plan| plan plan (plăn) noun 1. A scheme, program, or method worked out beforehand for the accomplishment of an objective: a plan of attack. 2. A proposed or tentative project or course of actio [..]
|
5 |
planLà một danh từ. Nghĩa là kế hoạch. Hoặc động từ mang nghĩa lập kê hoạch. Kế hoạch được xem như là một tập hợp bao gồm các công việc, hoạt động được sắp xếp có trình tự để từng bước hoàn thành một công việc nào đó. Thường kế hoạch sẽ được sắp xếp theo trình tự thời gian
|
6 |
plankế hoạch (đầu tư).
|
7 |
planDanh từ + động từ: kế hoạch. Ví dụ 1: Tôi có kế hoạch đi du lịch với người yêu cho kì nghỉ sắp tới vào giữa học kì này. (I have a plan for a trip with my boyfriend in the next semester break). Ví dụ 2: Đó là những gì tôi đã lên kế hoạch cho buổi tiệc tối mai. (That is what I planned for the part in tomorrow night).
|
<< exogeneity | expectations >> |