Ý nghĩa của từ pipeline là gì:
pipeline nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ pipeline. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa pipeline mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

pipeline


Ống dẫn dầu. | Nguồn hàng vận chuyển liên tục (từ nơi sản xuất đến các nhà buôn lẻ). | Đường lấy tin riêng. | : ''diplomatic pipelines'' — đường tin ngoại giao | Đặt ống dẫn dầu. | Dẫn bằng ốn [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

pipeline


1.Ống dẫn dưới lòng đất để dẫn dầu, khí
2.Trong ngành máy tính, pipeline là 1 kĩ thuật trong đó cho phép CPU xử lý song song đã tác vụ, dó đó tối ưu hóa CPU.
thanhthu - 00:00:00 UTC 29 tháng 7, 2013

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

pipeline


Đường ống dẫn dầu Hệ thống ống dẫn được sử dụng để vận chuyển dầu thô và các sản phẩm dầu mỏ.
Nguồn: hoahocngaynay.com (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

pipeline


Danh từ: chuỗi vận chuyển hàng hóa liên tục (phân phối tới các nhà bán lẻ). Trong kinh doanh từ này khá phổ biến, dùng trong quản lý, thống kê đơn hàng.
Động từ: Dẫn/ truyền điện/ âm thanh bằng dây điện.
Ngoài ra, nó còn xuất hiện trong lĩnh vực kĩ thuật về ống dẫn.
nga - 00:00:00 UTC 20 tháng 11, 2018





<< pique pioneer >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa