1 |
pipeline Ống dẫn dầu. | Nguồn hàng vận chuyển liên tục (từ nơi sản xuất đến các nhà buôn lẻ). | Đường lấy tin riêng. | : ''diplomatic pipelines'' — đường tin ngoại giao | Đặt ống dẫn dầu. | Dẫn bằng ốn [..]
|
2 |
pipeline1.Ống dẫn dưới lòng đất để dẫn dầu, khí 2.Trong ngành máy tính, pipeline là 1 kĩ thuật trong đó cho phép CPU xử lý song song đã tác vụ, dó đó tối ưu hóa CPU.
|
3 |
pipelineĐường ống dẫn dầu Hệ thống ống dẫn được sử dụng để vận chuyển dầu thô và các sản phẩm dầu mỏ.
|
4 |
pipelineDanh từ: chuỗi vận chuyển hàng hóa liên tục (phân phối tới các nhà bán lẻ). Trong kinh doanh từ này khá phổ biến, dùng trong quản lý, thống kê đơn hàng. Động từ: Dẫn/ truyền điện/ âm thanh bằng dây điện. Ngoài ra, nó còn xuất hiện trong lĩnh vực kĩ thuật về ống dẫn.
|
<< pique | pioneer >> |