Ý nghĩa của từ phờ là gì:
phờ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ phờ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa phờ mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phờ


Có dáng mệt mỏi lắm, như mất hết tinh thần. | : ''Mệt '''phờ'''.'' | : '''''Phờ''' người ra.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phờ


t. Có dáng mệt mỏi lắm, như mất hết tinh thần: Mệt phờ; phờ người ra.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phờ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "phờ": . pha phà phá phai phải phái phao phào [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phờ


t. Có dáng mệt mỏi lắm, như mất hết tinh thần: Mệt phờ; phờ người ra.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phờ


ở trạng thái mệt mỏi, đờ đẫn cả người mệt phờ thức đêm phờ cả người ngồi phờ ra
Nguồn: tratu.soha.vn





<< phỗng phở >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa