Ý nghĩa của từ phễu là gì:
phễu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ phễu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa phễu mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phễu


Đồ dùng có miệng loe, để rót chất lỏng vào vật đựng có miệng nhỏ. Lấy phễu rót dầu vào chai. Hình phễu.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phễu


d. Đồ dùng có miệng loe, để rót chất lỏng vào vật đựng có miệng nhỏ. Lấy phễu rót dầu vào chai. Hình phễu.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phễu". Những từ phát âm/đánh vần giống như "phễu":  [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phễu


d. Đồ dùng có miệng loe, để rót chất lỏng vào vật đựng có miệng nhỏ. Lấy phễu rót dầu vào chai. Hình phễu.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phễu


đồ dùng có một miệng loe rộng, dùng để rót chất lỏng vào vật đựng có miệng nhỏ phễu nhựa phễu rót dầu Đồng nghĩa: muống [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< phễn phệ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa