Ý nghĩa của từ phẳng là gì:
phẳng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ phẳng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa phẳng mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

phẳng


tt. Bằng, đều trên bề mặt: Đường rải nhựa rất phẳng phẳng như mặt gương
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phẳng


Bằng, đều trên bề mặt. | : ''Đường rải nhựa rất '''phẳng'''.'' | : '''''Phẳng''' như mặt gương''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phẳng


tt. Bằng, đều trên bề mặt: Đường rải nhựa rất phẳng phẳng như mặt gương. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phẳng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "phẳng": . phang phạng phăng phẳng phong p [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phẳng


có bề mặt bằng, đều, không lồi lõm, nhăn nheo san đất cho phẳng mặt nước phẳng như gương Đồng nghĩa: phẳng phiu nằm trong một mặt phẳng hình học phẳng [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< phận sự phẳng lặng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa