Ý nghĩa của từ phèn là gì:
phèn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ phèn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa phèn mình

1

4 Thumbs up   0 Thumbs down

phèn


d. 1 Tên gọi chung các loại muối kép gồm hai muối sulfat. 2 Phèn chua (nói tắt). Nước đã đánh phèn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phèn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "phèn": . phản [..]
Nguồn: vdict.com

2

4 Thumbs up   1 Thumbs down

phèn


Tên gọi chung các loại muối kép gồm hai muối sulfat. | Phèn chua (nói tắt). Nước đã đánh phèn.
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

3 Thumbs up   0 Thumbs down

phèn


Phèn hay alum là một hợp chất hóa học, cụ thể là kali sulfat nhôm ngậm nước với công thức hóa học là KAl2·12. Mở rộng khái niệm, phèn là muối sulfat kép, có công thức tổng quát với A là một cation [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

phèn


tên gọi chung các loại muối kép gồm hai muối sulfat. phèn chua (nói tắt) nước đã đánh phèn
Nguồn: tratu.soha.vn

5

1 Thumbs up   3 Thumbs down

phèn


d. 1 Tên gọi chung các loại muối kép gồm hai muối sulfat. 2 Phèn chua (nói tắt). Nước đã đánh phèn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< nhát nhân khẩu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa