Ý nghĩa của từ phà là gì:
phà nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ phà. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa phà mình

1

10 Thumbs up   7 Thumbs down

phà


Là phương tiện chuyên chở xe cộ , hàng hóa , hành khách du lịch ,... Từ bờ này sang bờ khác.
Lương Vũ Uyên - Ngày 28 tháng 10 năm 2015

2

5 Thumbs up   6 Thumbs down

phà


Phương tiện vận chuyển hình chữ nhật, lòng phẳng, dùng để chở xe cộ và người qua sông. Cho xe qua phà. Bến phà. | Thở mạnh ra qua đường miệng. Phà khói thuốc. Phà ra hơi rượu. [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

4 Thumbs up   6 Thumbs down

phà


1 d. Phương tiện vận chuyển hình chữ nhật, lòng phẳng, dùng để chở xe cộ và người qua sông. Cho xe qua phà. Bến phà.2 đg. Thở mạnh ra qua đường miệng. Phà khói thuốc. Phà ra hơi rượu.. Các kết quả tìm [..]
Nguồn: vdict.com

4

4 Thumbs up   6 Thumbs down

phà


phương tiện vận chuyển lớn, có hình chữ nhật, lòng phẳng, dùng để chở xe cộ và người qua sông xe qua phà bến phà Động từ thở mạnh ra qua đường mi [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

4 Thumbs up   6 Thumbs down

phà


tiriyaṃtaraṇa (trung), nāvātitha (trung)
Nguồn: phathoc.net

6

4 Thumbs up   6 Thumbs down

phà


Phà hay bắc (phương ngữ Nam bộ, gốc tiếng Pháp: bac) là một chiếc tàu thủy (hoạt động trên sông hoặc ven biển) chuyên chở hành khách cùng phương tiện của họ trên những tuyến đường và lịch trình cố địn [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

7

4 Thumbs up   7 Thumbs down

phà


1 d. Phương tiện vận chuyển hình chữ nhật, lòng phẳng, dùng để chở xe cộ và người qua sông. Cho xe qua phà. Bến phà. 2 đg. Thở mạnh ra qua đường miệng. Phà khói thuốc. Phà ra hơi rượu.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< phu nhân phào >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa