Ý nghĩa của từ phoi là gì:
phoi nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ phoi. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa phoi mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phoi


Bụi đất hay bụi đá trong lỗ khoan. | Miếng kim loại mỏng bật ra từ khối kim loại bị bào.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phoi


d. 1. Bụi đất hay bụi đá trong lỗ khoan. 2. Miếng kim loại mỏng bật ra từ khối kim loại bị bào.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phoi". Những từ phát âm/đánh vần giống như "phoi": . phai phải [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phoi


d. 1. Bụi đất hay bụi đá trong lỗ khoan. 2. Miếng kim loại mỏng bật ra từ khối kim loại bị bào.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phoi


vật liệu được thải ra khi tạo hình bằng cách gọt, bào, tiện phoi thép phoi tiện phoi bào
Nguồn: tratu.soha.vn





<< phiền nhiễu phong ba >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa