1 |
phoi Bụi đất hay bụi đá trong lỗ khoan. | Miếng kim loại mỏng bật ra từ khối kim loại bị bào.
|
2 |
phoid. 1. Bụi đất hay bụi đá trong lỗ khoan. 2. Miếng kim loại mỏng bật ra từ khối kim loại bị bào.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phoi". Những từ phát âm/đánh vần giống như "phoi": . phai phải [..]
|
3 |
phoid. 1. Bụi đất hay bụi đá trong lỗ khoan. 2. Miếng kim loại mỏng bật ra từ khối kim loại bị bào.
|
4 |
phoivật liệu được thải ra khi tạo hình bằng cách gọt, bào, tiện phoi thép phoi tiện phoi bào
|
<< phiền nhiễu | phong ba >> |