Ý nghĩa của từ phơ là gì:
phơ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ phơ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa phơ mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

phơ


Nói mái tóc hay râu bạc hoàn toàn. | : ''Đầu bạc '''phơ'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

phơ


ph. Cg. Phơ phơ. Nói mái tóc hay râu bạc hoàn toàn: Đầu bạc phơ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phơ


Phơ là những thiết bị dùng để căn chỉnh, biến hóa âm thanh của chiếc đàn Guitar điện ra nhiều loại tiếng khác nhau. Một cách đơn giản, phơ làm cho chiếc Guitar điện (vốn cấu tạo chỉ như một chiếc Guit [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

phơ


ph. Cg. Phơ phơ. Nói mái tóc hay râu bạc hoàn toàn: Đầu bạc phơ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phơ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "phơ": . pha phà phá phai phải phái phao phào pháo [..]
Nguồn: vdict.com

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

phơ


(râu, tóc bạc) trắng một màu mái tóc bạc phơ
Nguồn: tratu.soha.vn





<< nhây nhõn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa