1 |
phát xuất Bắt đầu, bắt nguồn từ một chỗ nào. | : ''Ý kiến của anh '''phát xuất''' từ một nhận thức sai.''
|
2 |
phát xuấtBắt đầu, bắt nguồn từ một chỗ nào: ý kiến của anh phát xuất từ một nhận thức sai.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phát xuất". Những từ có chứa "phát xuất" in its definition in Vietnamese. Vietna [..]
|
3 |
phát xuấtBắt đầu, bắt nguồn từ một chỗ nào: ý kiến của anh phát xuất từ một nhận thức sai.
|
4 |
phát xuất(Ít dùng) như xuất phát (ng2) mọi chuyện phát xuất từ lòng tham
|
5 |
phát xuấtsamuṭṭhāpeti (saṃ + u + thā + āpe)
|
<< mỹ lệ | mỹ miều >> |