Ý nghĩa của từ phát xuất là gì:
phát xuất nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ phát xuất. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa phát xuất mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phát xuất


Bắt đầu, bắt nguồn từ một chỗ nào. | : ''Ý kiến của anh '''phát xuất''' từ một nhận thức sai.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phát xuất


Bắt đầu, bắt nguồn từ một chỗ nào: ý kiến của anh phát xuất từ một nhận thức sai.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phát xuất". Những từ có chứa "phát xuất" in its definition in Vietnamese. Vietna [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phát xuất


Bắt đầu, bắt nguồn từ một chỗ nào: ý kiến của anh phát xuất từ một nhận thức sai.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phát xuất


(Ít dùng) như xuất phát (ng2) mọi chuyện phát xuất từ lòng tham
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phát xuất


samuṭṭhāpeti (saṃ + u + thā + āpe)
Nguồn: phathoc.net





<< mỹ lệ mỹ miều >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa