Ý nghĩa của từ phát tích là gì:
phát tích nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ phát tích. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa phát tích mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phát tích


Nổi lên, dấy lên từ một nơi nào. | : ''Nguyễn.'' | : ''Nhạc,.'' | : ''Nguyễn.'' | : ''Huệ '''phát tích''' từ ấp.'' | : ''Tây.'' | : ''-sơn.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   1 Thumbs down

phát tích


Nổi lên, dấy lên từ một nơi nào: Nguyễn Nhạc, Nguyễn Huệ phát tích từ ấp Tây. sơn.
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

phát tích


Nổi lên, dấy lên từ một nơi nào: Nguyễn Nhạc, Nguyễn Huệ phát tích từ ấp Tây -sơn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

phát tích


bắt đầu làm nên sự nghiệp lớn từ nơi nào đó Lam Sơn chính là nơi phát tích của Lê Lợi
Nguồn: tratu.soha.vn





<< mỹ miều mỹ mãn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa