Ý nghĩa của từ permission là gì:
permission nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ permission. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa permission mình

1

6 Thumbs up   6 Thumbs down

permission


Sự cho phép, sự chấp nhận. | : ''with your kind '''permission''''' — nếu ông vui lòng cho phép | Phép; giấy phép. | Phép. | : ''Obtenir la '''permission''' de faire quelque chose'' — được phép là [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

permission


Danh từ: sự cho phép, giấy phép, quyền hạn,...
Ví dụ 1: Không có sự cho phép của bố mẹ, tôi không được đi dự tiệc qua đêm. (I cannot join overnight party without my parent's permission.)

Ví dụ 2: Cô ta là người duy nhất có được quyền truy cập vô hệ thống này. (She is the only one who has the access permission for this system.)
nga - Ngày 18 tháng 10 năm 2018

3

4 Thumbs up   4 Thumbs down

permission


S:tương tự quyền admin trong windows. Permission được xác lập ngay khi bạn cài thành công Mac OS X lên máy tính của bạn, với một tên người dùng (user) và một mật khẩu. Trong khi dùng Mac, nếu bạn tác động lên phân vùng cài mac, Mac luôn yêu cầu bạn phải xác định quyền admin của mình. [..]
Nguồn: macintosh.vn (offline)

4

3 Thumbs up   5 Thumbs down

permission


[pə'mi∫n]|danh từ sự cho phép, sự chấp nhận; giấy phépwith your kind permission với sự rộng lượng cho phép của ông (nếu ông cho phép)Chuyên ngành Anh - Việt
Nguồn: tratu.vietgle.vn

5

2 Thumbs up   5 Thumbs down

permission


| permission permission (pər-mĭshʹən) noun 1. The act of permitting. 2. Consent, especially formal consent; authorization.   [Middle English, from Old French, from Latin [..]
Nguồn: tratu.vietgle.vn





<< permissible permissive >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa