1 |
ozone Ozon. | Điều làm phấn chấn. | , (từ lóng) không khí trong sạch. | Ozon.
|
2 |
ozone['ouzoun]|danh từ (hoá học) khí ô-zôn (nghĩa bóng) điều làm phấn chấn (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) không khí trong lành, sảng khoáiChuyên ngành Anh - Việt
|
3 |
ozonekhí màu xanh nhạt, có nhiều ở tầng cao của khí quyển, mùi nồng, tan trong nước, có tính chất giống oxygen nhưng mạnh hơn, thường dùng để tẩy trắ [..]
|
4 |
ozoneozon~ layer tầng ozon
|
5 |
ozoneHay Ô-zon, trong khi oxy kí hiệu là O2 thì ozone kí hiệu là O3. Nó là một dạng oxy nằm trên và được gọi lớp bình lưu của khí quyển. Nó có tác dụng ngăn chặn tia cực tím do bức xạ mặt trời phóng ra. Nó có thể được dùng làm sạch thực phẩm, diệt khuẩn và các chất gây hại khác.
|
6 |
ozoneÔzôn (O3) là một dạng thù hình của ôxy, trong phân tử của nó chứa ba nguyên tử ôxy thay vì hai như thông thường.
Trong điều kiện nhiệt độ và áp suất tiêu chuẩn ôzôn là một chất khí có màu xanh nhạt. [..]
|
<< oysterman | ozonosphere >> |