1 |
outsourcingoutsourcing= The procuring of services or products, such as the parts used in manufacturing a motor vehicle, from an outside supplier or manufacturer in order to cut costs.
|
2 |
outsourcing Sự đồng ý nhận linh kiện, phụ tùng do một nhà cung cấp khác hoặc một nhà sản xuất khác cung ứng và như vậy đỡ tốn kém hơn là mình tự làm lấy.
|
3 |
outsourcingmột thuật ngữ tiếng Anh có nghĩa là thuê ngoài. thường thấy trong lĩnh vực công nghệ thông tin. các công ty outsourcing sẽ thuê một công ty bên ngoài thực hiện phần việc của mình. công ty bên ngoài sẽ cung cấp nhân lực cùng làm việc với nhân lực của công ty kia. thường bên đối tác được thuê sẽ chuyên về lĩnh vực được thuê, giúp giảm giá thành sản xuất đáng kể VD: hãng máy tính DELL thay vì tự sản xuất một số linh kiện, họ thuê hoặc mua của các hãng bên ngoài chuyên về linh kiện đó, giúp giảm chi phí sản xuất
|
4 |
outsourcingoutsourcing= The procuring of services or products, such as the parts used in manufacturing a motor vehicle, from an outside supplier or manufacturer in order to cut costs.
|
5 |
outsourcingThuê ngoài là một thuật ngữ trong lĩnh vực kinh tế. Nó là việc một thể nhân hay pháp nhân chuyển giao việc thực hiện toàn bộ một chức năng sản xuất-kinh doanh nào đó, bao gồm cả tài sản vật chất và nh [..]
|
6 |
outsourcingSử dụng nguồn lực của một tổ chức, cá nhân, công ty bên ngoài. Ví dụ: Với dịch vụ vận chuyển đường biển, thuộc “logistics vận tải biển” (shipping logistics), “thuê ngoài” là việc đưa những tàu mà công ty đang khai thác cho bên ngoài thuê tàu định hạn (time charter). Tương tự như vậy, với các dịch vụ như cho thuê kho bãi, phương tiện bốc dỡ hàng… cũ [..]
|
<< eruciform | eructate >> |