1 |
operator người thợ máy; người sử dụng máy móc. | Người coi tổng đài (dây nói). | Người mổ. | Người buôn bán chứng khoán. | , (từ lóng) người có tài xoay xở | kẻ phất (trong bọn tài phiệt) | người ăn [..]
|
2 |
operator['ɔpəreitə]|danh từ người thợ máy; người điều khiển máy móclift operator người điều khiển thang máycomputer operator người điều khiển máy tính người trực tổng đài điện thoạiplease dial 100 for the ope [..]
|
3 |
operator| operator operator (ŏpʹə-rātər) noun 1. One who operates a machine or device: a switchboard operator. 2. The owner or manager of a business or an industrial enterprise. [..]
|
4 |
operatorngười trực tổng đài
|
5 |
operatorngười điều khiển; người đo vẽ; người khai thácgravimetric ~ người đo trọng lựchorizontal control ~ người đo lưới khống chế mặt bằngmagnetometer ~ người đo từplotting-machine ~ người đo ảnhstereoplotter ~ người đo ảnh lập thểwireless ~ báo vụ viên vô tuyến
|
6 |
operatorNhân viên sản xuất, người trực tiếp vận hành và lắp đặt máy móc.
|
7 |
operatorOperaTor là một bộ phần mềm bao gồm trình duyệt Opera, mạng lưới ẩn danh Tor và Polipo. Nó cung cấp một khả năng lướt web ẩn danh. Nó có thể được cài đặt vào một thiết bị lưu trữ gắn ngoài (như USB ch [..]
|
8 |
operatorTrong lập trình và tìm kiếm web, các nhà thiết kế web có thể sử dụng nó để tổ hợp các biểu thức hoặc truy vấn tìm kiếm. Ví dụ trong PHP sử dụng toán tử + để gắn một biến này vào một biến khác. [..]
|
<< distortionist | distract >> |