1 |
ong Loại sâu bọ cánh màng, đít có nọc, sống thành đàn có tổ chức, nhiều loài có thể hút nhị hoa gây mật.
|
2 |
ongd. Loại sâu bọ cánh màng, đít có nọc, sống thành đàn có tổ chức, nhiều loài có thể hút nhị hoa gây mật.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ong". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ong": . oan [..]
|
3 |
ongd. Loại sâu bọ cánh màng, đít có nọc, sống thành đàn có tổ chức, nhiều loài có thể hút nhị hoa gây mật.
|
4 |
ongcôn trùng cánh màng, có ngòi đốt ở đuôi, thường sống thành đàn, một số loài hút mật hoa để làm mật ong hút mật [..]
|
5 |
ongali (nam), chappada (nam), madhukara (nam), madhupa (nam)
|
6 |
ongOng là loài côn trùng có tổ chức xã hội cao như kiến, mối. Ong sống theo đàn, mỗi đàn đều có ong chúa, ong thợ, ong non... và có sự phân công công việc rõ ràng. Ong có nhiều loài khác nhau, các loài đ [..]
|
7 |
ongOng là loài côn trùng có tổ chức xã hội cao như kiến, mối. Ong sống theo đàn, mỗi đàn đều có ong chúa, ong thợ, ong non... và có sự phân công công việc rõ ràng. Ong có nhiều loài khác nhau, các loài đ [..]
|
<< oanh | oái oăm >> |