Ý nghĩa của từ omega là gì:
omega nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ omega. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa omega mình

1

3 Thumbs up   3 Thumbs down

omega


Omega, o dài (chữ cái Hy-lạp). | Cái cuối cùng; sự phát triển cuối cùng.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

omega


Là tên của chữ cái thứ 24 trong bảng chữ cái của Hy Lạp, hay nó có giá trị là 800 trong bảng số.
Ngoài ra, "omega" là một phần trong ABO hay Omergaverse (Alpha, Beta và Omega). Trong đó, "omega" chỉ những người phụ thuộc, thụ động và hay dựa dẫm.
nga - Ngày 10 tháng 11 năm 2018

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

omega


con chữ thứ hai mươi bốn (cuối cùng) của bảng chữ cái Hi Lạp (ω, Ω).
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   2 Thumbs down

omega


Omega (viết hoa: Ω, viết thường: ω; tiếng Hy Lạp cổ: Ωμέγα) là chữ cái thứ 24 của bảng chữ cái Hy Lạp. Trong hệ thống số Hy Lạp, nó có giá trị 800.
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< omit ombudsman >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa