1 |
okHay "okay" Tính từ: ổn, tán thành Ví dụ: Tôi đồng ý với điều đó. (I am OK with that). Danh từ: sự tán thành Ví dụ: Ông có nhận được sự tán thành từ giáo viên của mình không? (Have you got the OK from your teacher?) Thán từ: được, vâng Ví dụ: Bạn nhận giúp tôi nhé? Ok
|
2 |
ok[,o'kei]|Cách viết khác : okay [,ou'kei] xem okay Chuyên ngành Anh - Việt
|
3 |
ok|Xem ôkê Đồng nghĩa - Phản nghĩa
|
4 |
ok1. Từ mượn tiếng Anh, có nghĩa là " được", " đồng ý" Ví dụ: A: anh hãy đến đón tôi lúc 7h tối nay nhé. B: ok Trông nó rất ok.= trông nó rất được. 2.nghĩa là "tốt", "ga lăng". Ví dụ tôi cảm thấy anh ấy rất ok.
|
<< mq | nr >> |