1 |
oecdLà từ viết tắt của Organisation for Economic Co-operation and Development : Tổ chức hợp tác phát triển kinh tế, với 20 thành viên sáng lập gồm các nước có nền kinh tế phát triển trên thế giới.
|
2 |
oecdKinh tế Tổ chức hợp tác và phát triển kinh tế. Xem ORGANIZATION FOR ECONOMIC COOPERATION AND DEVELOPMENT, trước đây là OEEC.
|
3 |
oecdlà tên viết tắt của tổ chức Hợp tác và phát triển kinh tế (Organisation for Economic Co-operation and Development).
|
4 |
oecd- Organization for Economic Cooperation and Development. The Maritime Transport Committee is part of this organization.
|
5 |
oecd- Tổ chức Phát triển và Hợp tác kinh tế. Uỷ ban Vận tải hàng hải thuộc tổ chức này.
|
6 |
oecdlà tên viết tắt của tổ chức Hợp tác và phát triển kinh tế (Organisation for Economic Co-operation and Development). 12/2006/TT-BCN
|
7 |
oecdOrganization for Economic Cooperation and Development
|
8 |
oecdTổ chức Hợp tác và Phát triển Kinh tế (tiếng Anh: Organization for Economic Co-operation and Development; viết tắt: OECD, Tiếng Pháp: Organisation de coopération et de développement économiques, OCDE) [..]
|
9 |
oecd1. Organisation for Economic Co-operation and Development: Tổ chức hợp tác và phát triển kinh tế. OECD là một tổ chức quốc tế gồm 34 thành viên, được thành lập vào năm 1961 để thúc đẩy phát triển và thương mại toàn cầu. OECD là diễn đàn dành cho các quốc gia cam kết dân chủ và kinh tế thị trường, là nền tảng để trao đổi các kinh nghiệm làm chính sách, tìm giải pháp cho các vấn đề chung, tìm ra những phương pháp tốt và điêu chỉnh chính sách đối nội, đối ngoại của các nước thành viên.
|
<< must be able to | nu abo >> |