Ý nghĩa của từ o bế là gì:
o bế nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ o bế. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa o bế mình

1

6 Thumbs up   0 Thumbs down

o bế


bế này là bế tắc bế quan tỏa cảng... o bế là o ép bế tắc - bế bồng nâng niu chiều chuộng là sai
Ẩn danh - Ngày 04 tháng 6 năm 2019

2

4 Thumbs up   2 Thumbs down

o bế


Đứa cháu được bà Cô chăm sóc, chăm chút, nâng niu, chiều chuộng. Ở quê, bà Cô được gọi là Bà O.
O bế là bà cô bế chăm bẵm.
Hay - Ngày 04 tháng 12 năm 2015

3

2 Thumbs up   3 Thumbs down

o bế


(Khẩu ngữ) chăm chút hoặc nâng niu, chiều chuộng quá mức được cấp trên o bế
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   3 Thumbs down

o bế


Nâng niu chiều chuộng. | : '''''O bế''' vợ trẻ.'' | : ''Được cấp trên '''o bế'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

1 Thumbs up   4 Thumbs down

o bế


đgt. Nâng niu chiều chuộng: o bế vợ trẻ được cấp trên o bế.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

6

0 Thumbs up   4 Thumbs down

o bế


đgt. Nâng niu chiều chuộng: o bế vợ trẻ được cấp trên o bế.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "o bế". Những từ phát âm/đánh vần giống như "o bế": . o bế ổ bi [..]
Nguồn: vdict.com





<< nữ sinh oai oái >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa