1 |
nậu Áo nẹp ngày xưa, mặc để đi rước. | . | Bọn, tụi. | : ''Cùng '''nậu''' với bọn ăn cắp.''
|
2 |
nậud. áo nẹp ngày xưa, mặc để đi rước.(đph) d. Bọn, tụi: Cùng nậu với bọn ăn cắp.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nậu". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nậu": . nau náu nâu nẫu nấu nậu nêu [..]
|
3 |
nậud. áo nẹp ngày xưa, mặc để đi rước. (đph) d. Bọn, tụi: Cùng nậu với bọn ăn cắp.
|
4 |
nậu(Phương ngữ) đầu nậu (nói tắt) dân nậu gỗ "Mất chồng như nậu mất trâu (...)" (Cdao)
|
5 |
nậuĐầu nậu
|
<< nưa | nằm mê >> |