Ý nghĩa của từ nậu là gì:
nậu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ nậu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nậu mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nậu


Áo nẹp ngày xưa, mặc để đi rước. | . | Bọn, tụi. | : ''Cùng '''nậu''' với bọn ăn cắp.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nậu


d. áo nẹp ngày xưa, mặc để đi rước.(đph) d. Bọn, tụi: Cùng nậu với bọn ăn cắp.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nậu". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nậu": . nau náu nâu nẫu nấu nậu nêu [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nậu


d. áo nẹp ngày xưa, mặc để đi rước. (đph) d. Bọn, tụi: Cùng nậu với bọn ăn cắp.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nậu


(Phương ngữ) đầu nậu (nói tắt) dân nậu gỗ "Mất chồng như nậu mất trâu (...)" (Cdao)
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nậu


Đầu nậu
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 3 tháng 6, 2015





<< nưa nằm mê >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa