Ý nghĩa của từ nưa là gì:
nưa nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nưa. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nưa mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nưa


Loài cây cùng họ với khoai sọ củ to, hình tròn, thịt vàng, ăn hơi ngứa. | . | Con trăn to.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nưa


d. Loài cây cùng họ với khoai sọ củ to, hình tròn, thịt vàng, ăn hơi ngứa.(đph) d. Con trăn to.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nưa". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nưa": . na Na nà Nà [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nưa


d. Loài cây cùng họ với khoai sọ củ to, hình tròn, thịt vàng, ăn hơi ngứa. (đph) d. Con trăn to.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nưa


cây cùng họ với ráy, chỉ có một lá, cuống lá lốm đốm, phiến lá xẻ nhiều, củ to, ăn hơi ngứa.
Nguồn: tratu.soha.vn





<< núm nậu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa