Ý nghĩa của từ năm là gì:
năm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 11 ý nghĩa của từ năm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa năm mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

năm


1 dt Khoảng thời gian Quả đất quay một vòng quanh Mặt trời, bằng 365 ngày 5 giờ, 48 phút, 40 giây: Một năm là mấy tháng xuân, một ngày là mấy giờ dần sớm mai (cd). 2. Khoảng thời gian thường là mười h [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

năm


1 dt Khoảng thời gian Quả đất quay một vòng quanh Mặt trời, bằng 365 ngày 5 giờ, 48 phút, 40 giây: Một năm là mấy tháng xuân, một ngày là mấy giờ dần sớm mai (cd). 2. Khoảng thời gian thường là mười hai tháng: Một năm làm nhà, ba năm hết gạo (tng). 2 st Bốn cộng một: Năm con năm bát, nhà nát cột xiêu (tng); Năm quan mua người, mười quan mua nết (tn [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

năm


khoảng thời gian Trái Đất di chuyển hết một vòng quanh Mặt Trời, bằng 365 ngày 5 giờ 48 phút 40 giây. khoảng thời gian mười hai tháng hoặc đại khái mười [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

năm


year. Khoảng thời gian tương đương với một chu kì chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời. Trong đời sống, năm được qui ước có độ dài là 365 ngày, năm nhuận 366 ngày. Trong thiên văn học, độ dài chính [..]
Nguồn: vnsharing.net

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

năm


Là năm mà phương tiện giao thông được sản xuất hoặc năm của mẫu phương tiện giao thông do nhà sản xuất xác định
Nguồn: danluat.thuvienphapluat.vn (offline)

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

năm


samā (nữ), saṃvacchara (trung), vassa (nam) (trung), vacchara (trung), samā (nữ)
Nguồn: phathoc.net

7

0 Thumbs up   0 Thumbs down

năm


Năm có thể là: Số từ chỉ số lượng năm (5) Đơn vị thời gian: Năm thiên văn Năm Julius (thiên văn) Năm chí tuyến, còn gọi là năm hồi quy.
Nguồn: vi.wikipedia.org

8

0 Thumbs up   0 Thumbs down

năm


Năm thường được tính là khoảng thời gian Trái Đất quay xong một vòng quanh Mặt Trời. Đối với một người quan sát trên Trái Đất, điều này tương ứng với khoảng thời gian Mặt Trời hoàn thành một vòng quay [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

9

0 Thumbs up   0 Thumbs down

năm


Năm thường được tính là khoảng thời gian Trái Đất quay xong một vòng quanh Mặt Trời. Đối với một người quan sát trên Trái Đất, điều này tương ứng với khoảng thời gian Mặt Trời hoàn thành một vòng quay [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

10

0 Thumbs up   0 Thumbs down

năm


Năm thường được tính là khoảng thời gian Trái Đất quay xong một vòng quanh Mặt Trời. Đối với một người quan sát trên Trái Đất, điều này tương ứng với khoảng thời gian Mặt Trời hoàn thành một vòng quay [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

11

0 Thumbs up   0 Thumbs down

năm


1. "Năm" là một số thứ tự trong tiếng Việt
2. "Năm" là một danh từ dùng để chỉ thời gian. Trái Đất xoay một vòng xung quanh Mặt Trời sẽ là một năm. Một năm có 365-366 ngày, 12 tháng
Ví dụ: Năm nay là năm 2019 hạp với tuổi Rồng, tuổi Dần.
nghĩa là gì - 00:00:00 UTC 17 tháng 7, 2019





<< nội tạng năm dương lịch >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa