1 |
nâng Dùng tay đỡ và đưa lên cao. | : ''Vội vàng sinh đã tay '''nâng''' ngang mày (Truyện Kiều)'' | Đỡ dậy. | : ''Chị ngã em '''nâng'''. (tục ngữ)''
|
2 |
nângđgt 1. Dùng tay đỡ và đưa lên cao: Vội vàng sinh đã tay nâng ngang mày (K). 2. Đỡ dậy: Chị ngã em nâng (tng).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nâng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nâng":&nb [..]
|
3 |
nângđgt 1. Dùng tay đỡ và đưa lên cao: Vội vàng sinh đã tay nâng ngang mày (K). 2. Đỡ dậy: Chị ngã em nâng (tng).
|
4 |
nângđưa lên cao (thường bằng tay, một cách nhẹ nhàng) nâng chén rượu nâng lên hạ xuống nâng như nâng trứng, hứng như hứng hoa (tng) đưa lên c [..]
|
<< nát nhàu | nã >> |