Ý nghĩa của từ nâng là gì:
nâng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nâng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nâng mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nâng


Dùng tay đỡ và đưa lên cao. | : ''Vội vàng sinh đã tay '''nâng''' ngang mày (Truyện Kiều)'' | Đỡ dậy. | : ''Chị ngã em '''nâng'''. (tục ngữ)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nâng


đgt 1. Dùng tay đỡ và đưa lên cao: Vội vàng sinh đã tay nâng ngang mày (K). 2. Đỡ dậy: Chị ngã em nâng (tng).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nâng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nâng":&nb [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nâng


đgt 1. Dùng tay đỡ và đưa lên cao: Vội vàng sinh đã tay nâng ngang mày (K). 2. Đỡ dậy: Chị ngã em nâng (tng).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nâng


đưa lên cao (thường bằng tay, một cách nhẹ nhàng) nâng chén rượu nâng lên hạ xuống nâng như nâng trứng, hứng như hứng hoa (tng) đưa lên c [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< nát nhàu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa