1 |
nw Hướng Tây Bắc (North -west). | Tây bắc (North -western).
|
2 |
nw1. viết tắt của north west - chỉ hướng tây bắc trên bản đồ 2. viết tắt của No Worries - không phải lo - xin lỗi vì đã làm hỏng xe của cậu - NW 3. viết tắt của No Way - không đời nào - nw am I going to school tmr - không đời nào mai tao đến trường
|
3 |
nwNW ghi tắt của cụm từ "Net Weight", có nghĩa là trọng lượng tịnh. Trên mỗi bao bì có ghi chỉ số trọng lượng tịnh, tức là trọng lượng của sản phẩm trừ phần bao bì ra Ví dụ: Một kiện hàng 500kg có trọng lượng tịnh là 450kg. Vậy trọng lượng của bao bì là 50kg
|
<< nt | odevity >> |