1 |
nqLà viết tắt của Networking Quotient có nghĩa là Khả Năng Xây Dựng Mối Quan Hệ Chỉ số NQ là một trong những kỹ năng mềm quan trọng nhất cần cố của mỗi người trong công việc, đó là khả năng tìm kiếm, xây dựng và kết nối các mối quan hệ cũng như các nguồn thông tin để tạo dựng và phát triển các cơ hội nghề nghiệp và kinh doanh cho cá nhân hay cho tổ chức, doanh nghiệp
|
2 |
nq1. (viết tắt) nghị quyết (thường được dùng trong các văn bản hành chính công vụ). 2. Tên một hệ thống bảo vệ, giúp các thiết bị Android chống virus và hoạt động ở tốc độ tối ưu (NQ Mobile Security).
|
3 |
nqTừ "nq" ghi tắt của cụm từ "như quần". Đây là một cụm từ mang ý nghĩa so sánh rằng chuyện này thật tồi tệ, được dùng phổ biến trong giới trẻ Việt Nam. Trường hợp sử dụng được cụm từ này là khi bị va phải một rắc rối hoặc gặp phải vấn đề không thể giải quyết được
|
<< ua | ud >> |