Ý nghĩa của từ nhức là gì:
nhức nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nhức. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhức mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhức


Đau như bị đâm bằng vật nhọn. | : ''Thứ nhất đau mắt, thứ nhì '''nhức''' răng. (tục ngữ)'' | Nói màu đen nhánh. | : ''Hàm răng đen '''nhức'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhức


1 tt Đau như bị đâm bằng vật nhọn: Thứ nhất đau mắt, thứ nhì nhức răng (tng).2 trgt Nói màu đen nhánh: Hàm răng đen nhức.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhức". Những từ phát âm/đánh vần giống nh [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhức


1 tt Đau như bị đâm bằng vật nhọn: Thứ nhất đau mắt, thứ nhì nhức răng (tng). 2 trgt Nói màu đen nhánh: Hàm răng đen nhức.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhức


đau nhói lên ở một điểm, như khi có nhọt đang sưng tấy nhức đầu vết thương thỉnh thoảng lại nhức lên nhìn lâu nhức mắt Đồng nghĩa: rức [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< nội thương nổi >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa