1 |
nhức Đau như bị đâm bằng vật nhọn. | : ''Thứ nhất đau mắt, thứ nhì '''nhức''' răng. (tục ngữ)'' | Nói màu đen nhánh. | : ''Hàm răng đen '''nhức'''.''
|
2 |
nhức1 tt Đau như bị đâm bằng vật nhọn: Thứ nhất đau mắt, thứ nhì nhức răng (tng).2 trgt Nói màu đen nhánh: Hàm răng đen nhức.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhức". Những từ phát âm/đánh vần giống nh [..]
|
3 |
nhức1 tt Đau như bị đâm bằng vật nhọn: Thứ nhất đau mắt, thứ nhì nhức răng (tng). 2 trgt Nói màu đen nhánh: Hàm răng đen nhức.
|
4 |
nhứcđau nhói lên ở một điểm, như khi có nhọt đang sưng tấy nhức đầu vết thương thỉnh thoảng lại nhức lên nhìn lâu nhức mắt Đồng nghĩa: rức [..]
|
<< nội thương | nổi >> |