Ý nghĩa của từ nhộn là gì:
nhộn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nhộn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhộn mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

nhộn


có cái vẻ ồn ào, sôi nổi do đông người tạo ra không khí ngày mùa rất nhộn mỗi người một câu làm nhộn hẳn lên có t& [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

0 Thumbs up   1 Thumbs down

nhộn


Ồn ào, vui vẻ do đông người tạo nên. | : ''Đám trẻ làm '''nhộn''' cả góc hội trường.'' | Có tính chất vui vẻ, hài hước tạo nên không khí vui tươi, thoải mái. | : ''Tính anh ta rất '''nhộn'''.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

nhộn


tt. 1. ồn ào, vui vẻ do đông người tạo nên: Đám trẻ làm nhộn cả góc hội trường. 2. Có tính chất vui vẻ, hài hước tạo nên không khí vui tươi, thoải mái: Tính anh ta rất nhộn.. Các kết quả tìm kiếm liên [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

nhộn


tt. 1. ồn ào, vui vẻ do đông người tạo nên: Đám trẻ làm nhộn cả góc hội trường. 2. Có tính chất vui vẻ, hài hước tạo nên không khí vui tươi, thoải mái: Tính anh ta rất nhộn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< nhốt nhộng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa