Ý nghĩa của từ nhặt là gì:
nhặt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nhặt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhặt mình

1

3 Thumbs up   0 Thumbs down

nhặt


1 đgt. Cầm lên cái bị đánh rơi hoặc được chọn lựa: nhặt cánh hoa dưới gốc nhặt của rơi nhặt thóc lẫn trong gạo.2 tt. 1. Có khoảng cách ngắn hơn giữa các phần đồng loại đều và nối tiếp nhau: cây mía nh [..]
Nguồn: vdict.com

2

2 Thumbs up   1 Thumbs down

nhặt


Có khoảng cách ngắn hơn giữa các phần đồng loại đều và nối tiếp nhau. | : ''Cây mía '''nhặt''' mắt .'' | : ''Đường kim khâu '''nhặt''' mũi.'' | Có nhịp độ âm thanh dày, dồn dập. | : ''Tiếng súng lúc [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

2 Thumbs up   1 Thumbs down

nhặt


1 đgt. Cầm lên cái bị đánh rơi hoặc được chọn lựa: nhặt cánh hoa dưới gốc nhặt của rơi nhặt thóc lẫn trong gạo. 2 tt. 1. Có khoảng cách ngắn hơn giữa các phần đồng loại đều và nối tiếp nhau: cây mía nhặt mắt Đường kim khâu nhặt mũi. 2. Có nhịp độ âm thanh dày, dồn dập: Tiếng súng lúc nhặt lúc thưa Nhịp chày lúc nhặt lúc khoan. tt., cổ, đphg Ngặt: c [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

nhặt


cầm vật bị đánh rơi lên ra sân nhặt bóng nhặt được của rơi, trả người đánh mất Đồng nghĩa: lượm cầm cái đã được chọn lựa lên và để riê [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< nhẵn nhụi nhện >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa