Ý nghĩa của từ nhím là gì:
nhím nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ nhím. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhím mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

nhím


Nhím trong tiếng Việt là từ có thể được dùng để chỉ một trong các nhóm động vật sau: Tên gọi chung của một số loài trong hai họ Hystricidae (có ở Việt Nam) và Erethizontidae (không có ở Việt Nam) của [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhím


Loài động vật gặm nhấm, thân có nhiều lông hình que nhọn.
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

nhím


d. Loài động vật gặm nhấm, thân có nhiều lông hình que nhọn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhím". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhím": . nham nhàm nhảm nhám nhăm nhằm nhắm nhặm nhâm [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhím


động vật thuộc loài gặm nhấm, thân có nhiều lông cứng hình que tròn nhọn, sống trong hang đất ở rừng, thường phá hoại hoa màu. Đồng nghĩa: d&iacut [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhím


Nhím lông hay thường được gọi là Nhím là tên gọi cho một số loài động vật thuộc bộ Gặm nhấm (Rodentia). Chúng phân bố trên cả Cựu Thế giới và Tân Thế giới. Tên gọi nhím trong tiếng Việt cũng có thể đề [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

6

0 Thumbs up   1 Thumbs down

nhím


d. Loài động vật gặm nhấm, thân có nhiều lông hình que nhọn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< nhích nhíu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa