Ý nghĩa của từ nhan là gì:
nhan nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nhan. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhan mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhan


Là từ không dấu của những từ dưới đây:

1. Nhân: có nghĩa là người, ví dụ nhân đạo, nhân hậu
2. Nhãn: loại quả có vỏ màu nâu, cùi bên trong ngọt và có hạt đen
3. Nhàn: là tính từ chỉ sự nhàn hạ, rảnh rỗi, ko có việc làm
lucyta - Ngày 02 tháng 8 năm 2013

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhan


1. một bộ phận bên trong hạt của các loại quả.
2. bộ phận ở giữa tế bào, đơn vị cơ bản, có chức năng quan trọng trong phát triển, sinh sản và duy truyền,
3. ý chỉ người, đạo đức, lòng thương người. ví dụ: nhân nghĩa:
thanhthanh - Ngày 07 tháng 8 năm 2013

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhan


Nhan có nghĩa là nét mặt, chỉ những đường nét đặc trưng trên khuôn mặt của người nào đó, giúp ta nhận ra người đó và phân biệt họ với người khác

giống như 'dung nhan'
hansnam - Ngày 12 tháng 8 năm 2013

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhan


Nhan là một họ của người Trung Quốc (Hán tự: 颜, Bính âm: Yan). Trong danh sách Bách gia tính họ này xếp thứ 143.
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< optimus oppa trong tieng han >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa