1 |
nhanLà từ không dấu của những từ dưới đây: 1. Nhân: có nghĩa là người, ví dụ nhân đạo, nhân hậu 2. Nhãn: loại quả có vỏ màu nâu, cùi bên trong ngọt và có hạt đen 3. Nhàn: là tính từ chỉ sự nhàn hạ, rảnh rỗi, ko có việc làm
|
2 |
nhan1. một bộ phận bên trong hạt của các loại quả. 2. bộ phận ở giữa tế bào, đơn vị cơ bản, có chức năng quan trọng trong phát triển, sinh sản và duy truyền, 3. ý chỉ người, đạo đức, lòng thương người. ví dụ: nhân nghĩa:
|
3 |
nhanNhan có nghĩa là nét mặt, chỉ những đường nét đặc trưng trên khuôn mặt của người nào đó, giúp ta nhận ra người đó và phân biệt họ với người khác giống như 'dung nhan'
|
4 |
nhanNhan là một họ của người Trung Quốc (Hán tự: 颜, Bính âm: Yan). Trong danh sách Bách gia tính họ này xếp thứ 143.
|
<< optimus | oppa trong tieng han >> |