Ý nghĩa của từ ngựa là gì:
ngựa nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ ngựa. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ngựa mình

1

130 Thumbs up   17 Thumbs down

ngựa


ám chỉ gái chảnh, điệu, hay trau chuốt hình thức ( người miền Nam đặc biệt rất hay dùng từ này ) - khi nói thì người ta thường khéo dài nhấn mạnh từ ngựa để thể hiện cảm xúc :))
Nguồn: tudienlong.com (offline)

2

12 Thumbs up   5 Thumbs down

ngựa


1 dt. 1. Thú chân guốc, chân chỉ có một ngón, chạy nhanh, nuôi để cưỡi, để kéo xe: xe ngựa Ngựa non háu đá. 2. Mã lực: xe dùng máy mười ngựa. 3. Dụng cụ thể dục, có bốn chân, có hình tựa con ngựa, dùn [..]
Nguồn: vdict.com

3

11 Thumbs up   5 Thumbs down

ngựa


Ngựa (danh pháp hai phần: Equus caballus) là một loài động vật có vú trong họ Equidae, bộ Perissodactyla. Loài này được Linnaeus mô tả năm 1758., và là một trong số 8 phân loài còn sinh tồn cho tới ng [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

4

9 Thumbs up   7 Thumbs down

ngựa


1 dt. 1. Thú chân guốc, chân chỉ có một ngón, chạy nhanh, nuôi để cưỡi, để kéo xe: xe ngựa Ngựa non háu đá. 2. Mã lực: xe dùng máy mười ngựa. 3. Dụng cụ thể dục, có bốn chân, có hình tựa con ngựa, dùng để tập nhảy: nhảy ngựa. 2 dt. Phản: kê ngựa ngựa gỗ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

9 Thumbs up   8 Thumbs down

ngựa


động vật lớn và có móng.
Nguồn: vi.wiktionary.org

6

3 Thumbs up   4 Thumbs down

ngựa


thú có guốc, cổ có bờm, chân chỉ có một ngón, chạy nhanh, nuôi để cưỡi, để kéo xe bờm ngựa cưỡi ngựa xem hoa (tng) (Khẩu ngữ) sức ngựa (nói [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

7

5 Thumbs up   12 Thumbs down

ngựa


assa (nam), turaga (nam), vājī (nam)
Nguồn: phathoc.net





<< ngoài >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa