Ý nghĩa của từ ngậm là gì:
ngậm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ ngậm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ngậm mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngậm


Mím môi lại để giữ cho miệng ở trạng thái khép kín; trái với há. | : '''''Ngậm''' chặt miệng.'' | Giữ ở miệng hoặc trong miệng. | : '''''Ngậm''' thuốc .'' | : ''Mồm '''ngậm''' kẹo.'' | Nén chịu đựn [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngậm


đgt. 1 Mím môi lại để giữ cho miệng ở trạng thái khép kín; trái với há: ngậm chặt miệng. 2. Giữ ở miệng hoặc trong miệng: ngậm thuốc Mồm ngậm kẹo. 3. Nén chịu đựng: ngậm oan ngậm đắng ra về.. Các kết [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngậm


đgt. 1 Mím môi lại để giữ cho miệng ở trạng thái khép kín; trái với há: ngậm chặt miệng. 2. Giữ ở miệng hoặc trong miệng: ngậm thuốc Mồm ngậm kẹo. 3. Nén chịu đựng: ngậm oan ngậm đắng ra về.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngậm


giữ cho miệng ở trạng thái khép kín miệng há ra, ngậm lại Trái nghĩa: há giữ (vật gì) ở miệng hoặc trong miệng miệng ngậm tăm chim ngậm mồi ngậm m&aacu [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngậm


khép miệng
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 12 tháng 11, 2013





<< ngấm quan điểm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa