Ý nghĩa của từ ngẫm là gì:
ngẫm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ ngẫm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ngẫm mình

1

4 Thumbs up   2 Thumbs down

ngẫm


nghĩ đi nghĩ lại kĩ càng để đưa ra sự đánh giá, kết luận ngẫm sự đời càng ngẫm càng thấy hay Đồng nghĩa: ngẫm nghĩ, ngẫm ngợi, suy ngẫm [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

1 Thumbs up   2 Thumbs down

ngẫm


Suy nghĩ sâu xa. | : ''Chống tay ngồi '''ngẫm''' sự đời (Cung oán ngâm khúc)'' | : ''Trông người lại '''ngẫm''' đến ta (Truyện Kiều)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   2 Thumbs down

ngẫm


đgt Suy nghĩ sâu xa: Chống tay ngồi ngẫm sự đời (CgO); Trông người lại ngẫm đến ta (K).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngẫm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ngẫm": . ngàm ngám ngăm ng [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   3 Thumbs down

ngẫm


đgt Suy nghĩ sâu xa: Chống tay ngồi ngẫm sự đời (CgO); Trông người lại ngẫm đến ta (K).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< ngần ngừ ngẫu hứng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa