Ý nghĩa của từ ngông là gì:
ngông nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 13 ý nghĩa của từ ngông. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ngông mình

1

101 Thumbs up   41 Thumbs down

ngông


Ngông là tự cao, coi mình là n quan trọng, xuất chúng hơn người khác, muốn khẳng định mình, coi mình là người quan trọng...
hà huy - 00:00:00 UTC 2 tháng 1, 2014

2

77 Thumbs up   38 Thumbs down

ngông


Nói cử chỉ hành động ngang tàng, khác hoặc trái với cái thông thường. | : ''Chơi '''ngông'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

66 Thumbs up   28 Thumbs down

ngông


có những lời nói, việc làm ngang tàng, khác lẽ thường, bất chấp sự khen chê của người đời tính thích chơi ngông nói ngông [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

67 Thumbs up   37 Thumbs down

ngông


tỏ ra bất cần sự khen chê của người đời, bằng những lời nói, việc làm khác thường: Chơi ngông quá.
Kinomoto Sakura - 00:00:00 UTC 8 tháng 12, 2013

5

56 Thumbs up   31 Thumbs down

ngông


tỏ ra bất cần sự khen chê của người đời, bằng những lời nói, việc làm khác thường: Chơi ngông quá.
Kinomoto Sakura - 00:00:00 UTC 8 tháng 12, 2013

6

43 Thumbs up   27 Thumbs down

ngông


Ngông là làm những việc trái với lẽ thường,khác với mọi người.
Trong văn chương ngông còn có nghĩa là bản lĩnh con người có cá tinh mạnh mẽ.
Việt Anh - 00:00:00 UTC 15 tháng 7, 2016

7

40 Thumbs up   30 Thumbs down

ngông


ngông là 1 chút điên cuồng
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 9 tháng 9, 2015

8

4 Thumbs up   0 Thumbs down

ngông


-chữ ''ngông'' là ngông nghênh, ngông cuồng, ngông ngạo...
-ý nghĩa:
+> là tự cao tự đại, coi mình là qtrọng nhất, xuất chúng hơn người khác, muốn khẳng định cái ''tôi'' tài hoa hơn người của bản thân
+>có những lời nói, việc làm ngang tàn, khác lẽ thường, bất chấp sự bình phẩm từ dư luận xã hội
+>đó chính là bản lĩnh và cá tính mạnh mẽ mà khiến con người trở nên ''ngông''
haibang10x - 00:00:00 UTC 10 tháng 1, 2018

9

2 Thumbs up   1 Thumbs down

ngông


-chữ ''ngông'' là ngông nghênh, ngông cuồng, ngông ngạo...
-ý nghĩa:
+> là tự cao tự đại, coi mình là qtrọng nhất, xuất chúng hơn người khác, muốn khẳng định cái ''tôi'' tài hoa hơn người của bản thân
+>có những lời nói, việc làm ngang tàn, khác lẽ thường, bất chấp sự bình phẩm từ dư luận xã hội
+>đó chính là bản lĩnh và cá tính mạnh mẽ mà khiến con người trở nên ''ngông''
vũ thị thuần - 00:00:00 UTC 10 tháng 1, 2018

10

2 Thumbs up   1 Thumbs down

ngông


Ngông cuồng
-coi mình là nhất ,luôn khinh thường kẻ yếu đuối hơn mình
-Ko biết tư lượng sức
-Giọng điệu hống hách.Dáng đi kiêu ngạo
Nguyen Duy - 00:00:00 UTC 5 tháng 5, 2020

11

39 Thumbs up   40 Thumbs down

ngông


t. ph. Nói cử chỉ hành động ngang tàng, khác hoặc trái với cái thông thường: Chơi ngông.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

12

38 Thumbs up   41 Thumbs down

ngông


t. ph. Nói cử chỉ hành động ngang tàng, khác hoặc trái với cái thông thường: Chơi ngông.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngông". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ngông": . ngang ngáng ng [..]
Nguồn: vdict.com

13

38 Thumbs up   43 Thumbs down

ngông


ngong la tu de cao bn than qua muc ma k can biet n ta la ai
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 23 tháng 2, 2014





<< ngót ngông cu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa