1 |
ngôi Chức vị và quyền hành của nhà vua. | : ''Lên '''ngôi'''.'' | : ''Cướp '''ngôi'''.'' | Vị trí trên thang quyền lực hay danh vọng. | : ''Cũng '''ngôi''' mệnh phụ đường đường (Truyện Kiều)'' | : [..]
|
2 |
ngôi1 dt 1. Chức vị và quyền hành của nhà vua: Lên ngôi; Cướp ngôi. 2. Vị trí trên thang quyền lực hay danh vọng: Cũng ngôi mệnh phụ đường đường (K); Giờ ra thay bực đổi ngôi (K). 3. Vị trí ở nơi nào: Sao [..]
|
3 |
ngôi1 dt 1. Chức vị và quyền hành của nhà vua: Lên ngôi; Cướp ngôi. 2. Vị trí trên thang quyền lực hay danh vọng: Cũng ngôi mệnh phụ đường đường (K); Giờ ra thay bực đổi ngôi (K). 3. Vị trí ở nơi nào: Sao đổi ngôi. 2 dt Danh từ ngữ pháp biểu thị vai trò của người, vật hay sự việc trong sự tương quan: Từ tôi là ngôi thứ nhất, từ nó là ngôi thứ ba. 3 dt [..]
|
4 |
ngôichức vị thường được coi là cao nhất trong làng, trong nước, theo thể chế phong kiến lên ngôi thiên tử ngôi tiên chỉ giành ngôi bá chủ ng [..]
|
<< ngón chân | ngôn từ >> |